Nhận xét về bo mạch chủ MSI Big Bang-XPower II

Giá trị mặc định của NSX và kết quả kiểm tra trung bình nhận được sau 3 lần chạy.

So với một số chipset BMC X79 trong cùng phòng thí nghiệm thử nghiệm, hiệu suất tổng thể của Big Bang-XPower II là khá tốt, tùy theo thử nghiệm mà cao hơn khoảng 6%. Ngoài ra, kết quả thử nghiệm cũng cho thấy hiệu suất tuyệt vời của nền tảng Sandy Bridge E so với nền tảng Sandy Bridge và Ivy Bridge gần đây (chi tiết hơn trong bảng kết quả). Dưới đây) .

Sử dụng công cụ đánh giá hiệu năng hệ thống PCMark 7, cấu hình thử nghiệm đạt 4.989 điểm.

Sử dụng Cinebench tool R11.5 (64-bit) để đánh giá các chức năng xử lý của CPU và card đồ họa (thư viện đồ họa OpenGL). Thiết lập thử nghiệm đạt 11,37 điểm trong bài kiểm tra CPU và 82,19 khung hình / giây (fps) trong bài kiểm tra OpenGL. Với công nghệ Turbo Boost, ưu điểm lên đến 6 nhân và 12 luồng đem lại xung nhịp lên đến 3,9 GHz Bộ vi xử lý Core i7-3960X đã thể hiện sự vượt trội so với Intel Core i7-3770K (nền tảng Ivy cầu) và i7-2600K (Sand Bridge) các chức năng mạnh mẽ. ). Cụ thể, i7-3770K cao hơn 44,29% (7,88 điểm) so với Core i7-2600K (5,41 điểm) và cao hơn 110,16%.

Trong bài kiểm tra quản lý đồ họa đa luồng Power DirectX 11 dựa trên 3DMark, 11 công cụ, thông số cấu hình hiệu năng, hệ thống đạt 7545 điểm.

Sử dụng Heaven Benchmark, bài kiểm tra đồ họa có nhiều điểm tương đồng với 3DMark 11, nhưng đặc biệt là hiệu năng của Tessellation (DirectX 11). Cấu hình thử nghiệm đạt 1642 điểm và 65,2 fps ở độ phân giải 1600×1200, chất lượng đồ họa ở mức “khủng”.

Ưu điểm

– Hiệu suất tổng thể tốt, ổn định và độ nét cao.-

— -Khả năng ép xung linh hoạt .

– Lên đến 7 Khe cắm mở rộng giao diện PCIe x16, bao gồm tối đa 4 khe cắm PCIe x16 3.0 .

– Số lượng cổng giao tiếp tốc độ cao, bao gồm 4 USB 3.0, 6 SATA 3.0 và 3 eSATA 3.0 —

– Cảnh báo

– Cần có dây nguồn bổ sung, bao gồm 2 chân ATX-8 cho bộ xử lý và 1 card đồ họa ATX-6 chân .

Bảng thông số kỹ thuật

– Big Bang -XPower II

Bộ xử lý GA-X79-UD5

Intel socket LGA2011

socket Intel LGA2011 —

– chipset

Intel X79 Express

Intel X79 Express

Bộ nhớ

— –2400 (OC) / 2133 (OC) / 1866 (OC) / 1600/1333/1066

2133 (OC) / 1866 (OC) / 1600/1333 / 1066

Cạc đồ họa tích hợp

— -n / a-

— n / a

— Âm thanh

Bộ giải mã kênh Realtek ALC898 / HD Audio 7.1

Bộ giải mã kênh Realtek ALC898 / Âm thanh HD 7.1 kênh

LA N

2 Intel GbE LAN 1Gbps

Intel GbE LAN 1Gbps

mở rộng Khe cắm

2xPCIe x16 3.0 @ x16

— 2xPCIe x16 3.0 @ x16

— Nhiều hình —

– AMD CrossFireX / NVIDIA SLI 3CH / 2CH

AMD CrossFireX / NVIDIA SLI 3 chiều / 2 chiều

Đầu nối I nội bộ / O

6xSATA 3.0, 4xSATA 2.0, 1xUSB 3.0, 2xUSB 2.0 , 1xIEEE 1394a

6xSATA 3.0, 4xSATA 2.0, 2xeSATA 3.0, 1xUSB 3.0, 3xUSB 2.0, 1xIEEE 1394a

kết nối bảng điều khiển phía sau

1xPS / 2, 4xUSB 3.0, 6xUSB 2.0, 1xIEEE 1394a, 2xRJ-45, 1xOptical, 1xCoaxial S / PDIF, 6xAudio jack.

1xPS / 2, 2xUSB 3.0, 7xUSB 2.0, 1xeSATA 3.0, 1xeSATA 2.0, 1xIEEE 1394a, 1xRJ-45, 1xOptical S / PDIF, ổ cắm âm thanh 5x .—— Diễn viên loại F

– — E-ATX; 30,5×26,4cm

E-ATX; 12 inch x 10 inch

Cấu hình thử nghiệm: CPU Intel Core i7-3960X; card đồ họa MSI R7950 Twin Frozr 3GD5-OC; Corsair Ruler CMP8GX3M4A1600C8 4 GB RAM DDR3-1600; Intel 310 80 GB SSD; PSU Cooler Master Real Power Pro 1250W; Windows 7 Ultimate 64-bit SP1.

    Leave Your Comment Here