Nhận xét về bo mạch chủ MSI Big Bang-XPower II
- Sản phẩm
- 2021-02-01
Giá trị mặc định của NSX và kết quả kiểm tra sau 3 lần chạy được tính trung bình.
So với một số chipset BMC X79 trong cùng phòng thí nghiệm, hiệu suất tổng thể của Big Bang-XPower II là khá tốt, tùy theo bài kiểm tra mà cao hơn khoảng 6%. Ngoài ra, kết quả thử nghiệm cũng cho thấy khả năng hoạt động xuất sắc của nền tảng Sandy Bridge E so với nền tảng Sandy Bridge và Ivy Bridge gần đây (chi tiết hơn trong bảng kết quả). Công cụ đánh giá hiệu năng hệ thống PCMark 7, cấu hình thử nghiệm đạt 4.989 điểm.
Sử dụng công cụ Cinebench R11.5 (64-bit) để đánh giá sức mạnh xử lý của CPU và card đồ họa (thư viện đồ họa OpenGL)). Thiết lập thử nghiệm đạt 11,37 điểm trong thử nghiệm CPU và 82,19 khung hình / giây trong thử nghiệm OpenGL. Với công nghệ Turbo Boost, bộ vi xử lý Core i7-3960X có lợi thế lên đến 6 lõi và 12 luồng, xung nhịp lên đến 3,9 GHz.). Cụ thể, i7-3770K cao hơn 44,29% (7,88 điểm) so với Core i7-2600K (5,41 điểm) và cao hơn 10,16%.
Trong bài kiểm tra hiệu năng, dựa trên quản lý đồ họa đa luồng DirectX 11 trên công cụ 3DMark 11, điểm cấu hình hiệu năng, hệ thống đạt 7.545 điểm.
Sử dụng Heaven Benchmark, bài kiểm tra đồ họa có nhiều điểm tương đồng với 3DMark 11, nhưng điều quan trọng nhất là hiệu năng của Tessellation (DirectX 11). Cấu hình thử nghiệm đạt 1642 điểm và 65,2 fps ở độ phân giải 1600×1200 cùng chất lượng đồ họa “khủng”.
Ưu điểm
– Hiệu suất tổng thể tốt, độ ổn định HD .
Chức năng ép xung linh hoạt .
– Thẻ mở rộng giao diện lên đến 7 PCIe x16 khe cắm, bao gồm tối đa 4 khe cắm PCIe x16 3.0.
– Số lượng cổng giao tiếp tốc độ cao, bao gồm 4 USB 3.0, 6 SATA 3.0 và 3 eSATA 3.0
– Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Cần thêm một số nguồn cấp điện cho cáp , bao gồm 2 chân ATX-8 cho bộ xử lý và 1 chân ATX-6 cho card đồ họa .
Bảng dữ liệu
— -Big Bang- XPower II
GA-X79-UD5
CPU
Khe cắm Intel LGA2011
khe cắm Intel LGA2011
– -Chipset
Intel X79 Express
Intel X79 Express
Bộ nhớ
2400 (OC) / 2133 ( OC) / 1866 (OC) / 1600/1333/1066
2133 (OC) / 1866 (OC) / 1600/1333/1066
— –
– Đồ họa nhúng
— Không áp dụng
Không áp dụng
Âm thanh
— Realtek ALC898 / HD Audio 7.1ch Codec
– — Realtek ALC898 / HD Audio 7.1ch Codec
— LA N
— -2x Intel GbE LAN 1Gbps
— -Tel GbE LAN 1Gbps
Khe cắm mở rộng
2xPCIe x16 3.0 @ x16
— 2xPCIe x16 3.0 @ x16
— Đa đồ họa
— AMD CrossFireX / NVIDIA SLI 3CH / 2CH
— – AMD CrossFireX / NVIDIA SLI 3CH / 2CH
Đầu nối I / O nội bộ
6xSATA 3.0, 4xSATA 2.0, 1xUSB 3.0, 2xUSB 2.0, 1xIEEE 1394a
— – 6xSATA 3.0, 4xSATA 2.0, 2xeSATA 3.0, 1xUSB 3.0, 3xUSB 2.0, 1xIEEE 1394a-
— đầu nối bảng điều khiển phía sau
— 1 xPS / 2, 4xUSB 3.0, 6xUSB 2.0, 1xIEEE 1394a, 2xRJ-45, 1xOptical, 1xCoaxial S / PDIF, giắc cắm 6xAudio. — -1xPS / 2, 2xUSB 3.0, 7xUSB 2.0, 1xeSATA 3.0, 1xeSATA 2.0, 1xIEEE 1394a, 1xRJ-45, 1xOptical S / PDIF, khe cắm 5xAudio .
Kích thước
– E -ATX; 30,5×26,4cm
E-ATX; 12 inch x 10 inch
Cấu hình thử nghiệm: CPU Intel Core i7-3960X; đồ họa MSI R7950 Twin Frozr 3GD5 -OC thẻ; Corsair Ruler CMP8GX3M4A1600C8 RAM 4 GB DDR3-1600; SSD Intel 310 80 GB; PSU Cooler Master Real Power Pro 1250W; Windows 7 Ultimate 64-bit SP1.