Vidamco công bố bảng giá xe mới
- Thị trường
- 2020-07-08
Sự thay đổi giá này dựa trên sự gia tăng tỷ giá hối đoái của đồng đô la Mỹ từ 19.500 đến 20.900. Tốc độ tăng trưởng của các mô hình GM Daewoo là 7,2%, hoàn toàn giống với tốc độ tăng trưởng. Bảng giá đã bao gồm VAT và sẽ có hiệu lực vào ngày 16 tháng 2. Vidamco là liên doanh thứ hai sau Toyota công bố giá mới.
Liên doanh Honda Việt Nam (cũng được liệt kê là VND) không có hành động. Các công ty dựa trên báo giá VND nhưng dựa trên tỷ giá hối đoái (thực tế được tính bằng đô la Mỹ) cũng áp dụng tỷ giá 20.900 cho hợp đồng mua xe sau ngày 11/2.
Ô tô – Giá bán lẻ cũ (Đông) – -Giá bán lẻ mới (Đông)
Tăng (Đông)
Spark Van
198.900.000
213.231 .000 — -14.331.000
Spark LT
282.750.000
303.122.500
20.372.500
Spark LT TẠI
312.000.000
334 480.000
22.480.000 – Spark 1.0 LT Siêu
312.000.000
334,480,000- — 22,480,000
Gentra 1,5 SX
372,450,000
399,285.500–26.835.500
Lacetti 1.6 EX
405.600.000- — 434.824.000
29.224.000 – Cruze 1.6 LS
454.350.000
487.086.500
32.736.500
Cruze 1.8 LT
551.850.000 — -591.611.500–39 761 500-Cruz 1.8 Zloty-581 100.000-622, 969.000-41, 869.000-Life 2.0 SE-473, 850.000 — 507, 991.500-34, 141.500-Alive 2.0 CDX MT
510, 900.000- — 547,711,000
36,811,000
Live 2.0 CDX AT — 534.300.000
572.797.000
38.497.000
Captiva LT (Xã) -Maxx
686.400.000 — -735,856,000
49,456,000
Captiva LTZ (xăng) -Maxx
739,050,000
792299500
53249500
Captiva LT (dầu động cơ) -Maxx
676 650 000
725 403 500
4 8 753 500
Captiva LTZ (dầu) -Maxx
729.300.000
781.847.000
52.547.000
Trọng Nghê